Các gói Bảo hiểm Sức khoẻ phổ biến

SALADIN

Thông tin chi tiết về các gói Bảo hiểm Sức khoẻ phổ biến của Saladin. Tìm hiểu thêm về Bảo hiểm Sức khoẻ Saladin TẠI ĐÂY.

BẢO HIỂM BẢO VIỆT

BẢO VIỆT AN GIA
Gói Đồng

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

  • Bảo lãnh nội trú
  • Bồi thường trực tuyến qua ứng dụng
  • Thủ tục nhanh chóng
ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH

(Đơn vị tính: VNĐ)

Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm93.800.000 /người/năm
Phạm vi lãnh thổViệt Nam
1. Chi phí nằm viện
Chi phí phòng, giường bệnh2.000.000/ngày
Lên đến 40.000.000/năm
không quá 60 ngày/năm
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt
Các chi phí bệnh viện tổng hợp
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện2.000.000/năm
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện2.000.000/năm
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ5.000.000/năm
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng)40.000.000/năm
6. Phục hồi chức năng4.000.000/năm
7. Trợ cấp bệnh viện công80.000/ngày
Không quá 60 ngày/năm
8.Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện500.000/vụ

* QUY ĐỊNH ĐỒNG CHI TRẢ ĐỐI VỚI TRẺ EM TỪ 15 NGÀY TUỔI ĐẾN 3 TUỔI
– Tỷ lệ áp đồng chi trả: 70/30 ( Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%)
– Quy định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập)

ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG

(Đơn vị tính: VNĐ)

1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn6.000.000/năm
Giới hạn/lần khám1.200.000/lần
Không quá 10 lần/năm
Điều trị vật lý trị liệu50.000/ngày
Không quá 60 ngày/năm
2. Bảo hiểm Tai nạn cá nhân STBH/người/nămTối đa 1 tỷ đồng
3. Bảo hiểm Sinh mạng cá nhân STBH/người/vụTối đa 100.000.000 đồng
4. Bảo hiểm Nha khoa2.000.000/năm
1.000.000/lần khám
Khám và chẩn đoán bệnh về răng
Lấy cao răng
Trám răng bằng các chất liệu thông thường
Nhổ răng bệnh lý
Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu)
Phẫu thuật cắt chóp răng
Chữa tủy răng
Khám và chẩn đoán bệnh về răng
5. Bảo hiểm thai sảnKhông
PHÍ BẢO HIỂM

BẢNG TÍNH PHÍ BẢO HIỂM

(Đơn vị tính: 1000 VNĐ)

Nhóm tuổiĐiều trị nội trúĐiều trị ngoại trúBH Tai nạn cá nhânBH Sinh mạng cá nhânBH Nha khoa
01 – 032.585.0003.370.0000,09% STBH0,2% STBH600.000
04 – 061.450.0001.900.0000,09% STBH0,2% STBH600.000
07 – 091.320.0001.720.0000,09% STBH0,2% STBH600.000
10 – 181.255.8001.638.0000,09% STBH0,2% STBH600.000
19 – 301.196.0001.560.0000,09% STBH0,2% STBH490.000
31 – 401.315.6001.716.0000,09% STBH0,2% STBH490.000
41 – 501.375.4001.794.0000,09% STBH0,2% STBH490.000
51 – 601.435.2001.872.0000,09% STBH0,2% STBH490.000
61 – 651.554.8002.028.0000,09% STBH0,2% STBH490.000
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM
Độ tuổiKhách hàng mới: 15 ngày tuổi – 60 tuổi
Khách hàng tái tục: 65 tuổi
Trẻ em mua riêng: Từ 6-17 tuổi được mua độc lập với bố mẹ
Quốc tịchCông dân Việt Nam
Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam
Điều kiện sức khoẻKhông quy định, tuy nhiên sẽ áp dụng điều kiện loại trừ bảo hiểm

BẢO HIỂM BẢO VIỆT

BẢO VIỆT AN GIA
Gói Vàng

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

  • Bảo lãnh nội trú
  • Bồi thường trực tuyến qua ứng dụng
  • Thủ tục nhanh chóng
ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH

(Đơn vị tính: VNĐ)

Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm230.000.000 /người/năm
Phạm vi lãnh thổViệt Nam
1. Chi phí nằm viện
Chi phí phòng, giường bệnh5.000.000/ngày
Lên đến 100.000.000/năm
không quá 60 ngày/năm
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt
Các chi phí bệnh viện tổng hợp
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện5.000.000/năm
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện5.000.000/năm
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ10.000.000/năm
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng)100.000.000/năm
6. Phục hồi chức năng10.000.000/năm
7. Trợ cấp bệnh viện công200.000/ngày
Không quá 60 ngày/năm
8.Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện500.000/vụ
ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG

(Đơn vị tính: VNĐ)

1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn6.000.000/năm
Giới hạn/lần khám1.200.000/lần
Không quá 10 lần/năm
Điều trị vật lý trị liệu50.000/ngày
Không quá 60 ngày/năm
2. Bảo hiểm Tai nạn cá nhân STBH/người/nămTối đa 1 tỷ đồng
3. Bảo hiểm Sinh mạng cá nhân STBH/người/vụTối đa 100.000.000 đồng
4. Bảo hiểm Nha khoa5.000.000/năm
2.500.000/lần khám
Khám và chẩn đoán bệnh về răng
Lấy cao răng
Trám răng bằng các chất liệu thông thường
Nhổ răng bệnh lý
Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu)
Phẫu thuật cắt chóp răng
Chữa tủy răng
Khám và chẩn đoán bệnh về răng
5. Bảo hiểm thai sảnKhông
PHÍ BẢO HIỂM

BẢNG TÍNH PHÍ BẢO HIỂM

(Đơn vị tính: 1000 VNĐ)

Nhóm tuổiĐiều trị nội trúĐiều trị ngoại trúBH Tai nạn cá nhânBH Sinh mạng cá nhânBH Nha khoa
01 – 035.616.0003.370.0000,09% STBH0,2% STBH1.500.000
04 – 063.153.0001.900.0000,09% STBH0,2% STBH1.500.000
07 – 092.867.0001.720.0000,09% STBH0,2% STBH1.500.000
10 – 182.730.0001.638.0000,09% STBH0,2% STBH1.500.000
19 – 302.600.0001.560.0000,09% STBH0,2% STBH1.200.000
31 – 402.860.0001.716.0000,09% STBH0,2% STBH1.200.000
41 – 502.990.0001.794.0000,09% STBH0,2% STBH1.200.000
51 – 603.120.0001.872.0000,09% STBH0,2% STBH1.200.000
61 – 653.380.0002.028.0000,09% STBH0,2% STBH1.200.000
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM
Độ tuổiKhách hàng mới: 15 ngày tuổi – 60 tuổi
Khách hàng tái tục: 65 tuổi
Trẻ em mua riêng: Từ 6-17 tuổi được mua độc lập với bố mẹ
Quốc tịchCông dân Việt Nam
Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam
Điều kiện sức khoẻKhông quy định, tuy nhiên sẽ áp dụng điều kiện loại trừ bảo hiểm

BẢO HIỂM BẢO MINH

AN SINH THỊNH VƯỢNG
Gói Kim Cương

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

  • Bảo lãnh nội trú, ngoại trú
  • Quyền lợi bảo hiểm bổ sung đa đạng
  • Quyền lợi bảo hiểm thai sản (tùy chọn)
ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH

(Đơn vị tính: VNĐ)

Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm.
Tối đa 60 ngày/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới.
450.000.000
1Giới hạn viện phí/năm180.000.000
Chi phí nằm viện điều trị nội trú không quá 60 ngày/năm. Giới hạn/ngày9.000.000
Chi phí phòng, giường bệnh
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt
Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện
2Chi phí Phẫu thuật/thủ thuật nội trú bao gồm chi phí cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng)/năm180.000.000
3Phục hồi chức năng/năm9.000.000
4Chi phí điều trị tại khoa cấp cứu trong tình trạng nguy kịch. Giới hạn/năm225.000.000
5Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ/năm (xe cấp cứu 115, xe cấp cứu bệnh viện và các xe cấp cứu được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực vận chuyển cấp cứu y tế)225.000.000
6Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện/năm9.000.000
7Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau xuất viện/năm9.000.000
8Y tá chăm sóc tại nhà phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 30 ngày kể từ ngày xuất viện. Việc chăm sóc tại nhà sẽ do Y tá hoặc Bác sỹ thực hiện công việc này và phải có giấy chứng nhận. Giới hạn/năm9.000.000
9Trợ cấp nằm viện/ngày. Không quá 60 ngày/năm 360.000
10Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện9.000.000
ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG

(Đơn vị tính: VNĐ)

1Điều trị ngoại trú do ốm đau bệnh tật, tai nạn/năm ( loại trừ ung thư).
Theo giới hạn phụ bên dưới.
18.900.000
Giới hạn/lần khám
– Chi phí khám, các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thủ thuật thăm dò, vật tư y tế tiêu hao thông thường theo chỉ định của bác sĩ
– Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ.
– Chi phí phẫu thuật/thủ thuật ngoại trú, nội soi chẩn đoán như định nghĩa của Quy tắc.
3.780.000
Điều trị vật lý trị liệu/ngày
Không quá 60 ngày/năm
189.000
2Bảo hiểm Nha khoa/năm. Tùy chọn giới hạn phụ15.000.000
Khám và chẩn đoán bệnh về răng3.000.000
Lấy cao răng
Trám răng bằng các chất liệu thông thường
Nhổ răng bệnh lý
Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu)
Phẫu thuật cắt chóp răng
Chữa tuỷ răng
Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
Chi phí thuốc theo toa của bác sĩ
Giới hạn/lần
3Bảo hiểm Thai sản/biến chứng thai sản . Giới hạn/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới.31.500.000
Khám thai thông thường không bao gồm các xét nghiệm sàng lọc sơ sinh ( tối đa 3 lần/thai kỳ )/thai kỳ630.000
Sinh thường/sinh mổ/biến chứng thai sản ( nội trú, trong ngày, ngoại trú)31.500.000
Chăm sóc trẻ sơ sinh:(loại trừ bệnh bẩm sinh) là những chi phí bao gồm chi phí xét nghiệm dưỡng nhi, điều trị vàng da sinh lý, chích ngừa, chi phí vệ sinh em bé tại bệnh viện trong vòng 7 ngày sau khi sinh với điều kiện người mẹ chưa xuất viện.473.000
4Bảo hiểm Ung thư/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới.250.000.000
Điều trị nội trú. Giới hạn/năm, tối đa 60 ngày/năm100.000.000
Viện phí điều trị nội trú/ngày. Tối đa 60 ngày/năm
Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất bệnh viện
5.000.000
Phẫu thuật/thủ thuật nội trú100.000.000
Điều trị Ngoại trú. Giới hạn/năm25.000.000
Giới hạn lần khám3.750.000
Tủ vong do ung thư125.000.000
5Bảo hiểm Tai nạn cá nhân STBH/người/vụTối đa bằng STBH quyền lợi BH chính
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn100% STBH
Thương tật bộ phận vĩnh viễnTỷ lệ phần trăm STBH
Ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc
6Bảo hiểm Sinh mạng cá nhân STBH/người (loại trừ ung thư)Tối đa 300 triệu và không vượt quá STBH quyền lợi BH chính
PHÍ BẢO HIỂM

BẢNG TÍNH PHÍ BẢO HIỂM

(Đơn vị tính: VNĐ)

Nhóm tuổiĐiều trị nội trúĐiều trị ngoại trúBH Nha khoaBH Thai sản
Đến 3 tuổi8.726.00010.083.0003.750.000
04 – 06 tuổi4.899.0005.661.0003.750.000
07 – 09 tuổi4.454.0005.148.0003.750.000
10 – 18 tuổi4.242.0004.903.0003.750.000
19 – 30 tuổi4.135.0004.668.0003.750.0006.300.000
31 – 40 tuổi4.444.0005.135.0003.750.0006.300.000
41 – 50 tuổi4.646.0005.369.0003.750.0006.300.000
51 – 60 tuổi4.848.0005.602.0003.750.000
61 – 65 tuổi5.251.0006.069.0004.050.000
66 – 70 tuổi8.726.0007.889.0004.050.000
71 – 75 tuổi10.471.0009.476.0004.050.000
Nhóm tuổiBH Ung thư
NamNữ
Đến 24 tuổi250.000250.000
25 – 29 tuổi350.000425.000
30 – 34 tuổi625.000625.000
35 – 39 tuổi1.125.0001.050.000
40 – 44 tuổi1.850.0001.525.000
45 – 49 tuổi2.900.0002.125.000
50 – 54 tuổi3.975.0002.700.000
55 – 59 tuổi4.800.0003.050.000
60 – 64 tuổi
(chỉ nhận KH tái tục)
5.475.0003.150.000
65 – 69 tuổi
(chỉ nhận KH tái tục)
6.000.0005.400.000
70 – 75 tuổi
(chỉ nhận KH tái tục)
6.600.0005.940.000
BH Tai nạn cá nhânBH Sinh mạng cá nhân
Tối đa bằng STBH quyền lợi BH chínhTối đa 300 triệu và không vượt quá STBH quyền lợi BH chính
Bảo hiểm Tai nạn cá nhân (Tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn)Mở rộng ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc
 0,1% Số tiền bảo hiểmTăng 5% phí0,2% Số tiền bảo hiểm
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM

Độ tuổiKhách hàng mới: 15 ngày tuổi – 60 tuổi
Khách hàng tái tục: 75 tuổi
Trẻ em mua riêng: Từ 9-17 tuổi được mua độc lập với bố mẹ
Quốc tịchCông dân Việt Nam
Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam
Điều kiện sức khoẻKhông bị tâm thần, phong, ung thư, suy thận mạn
Không bị thương tật vĩnh viễn trên 50%
Không đang điều trị ốm đau, thương tật, bệnh tật

BẢO HIỂM LIBERTY

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

  • Bảo lãnh nội trú
  • Quyền lợi bảo hiểm ung thư, tiểu đường toàn diện
  • Bảo hiểm ngoài Việt Nam (tại Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines, Lào, Campuchia, Myanmar, Brunei, Timor-Leste)
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

(Đơn vị tính: VNĐ)

CHI PHÍ NẰM VIỆN
Giới hạn trách nhiệm1.000.000.000
Chi phí nằm viện
Chi phí bác sĩ phẫu thuật, tối đa cho 1 năm hợp đồng
Chi phí bác sĩ gây mê, tối da cho 1 năm hợp đồng
Tất cả các chi phí nằm viện khác, tối đa cho 1 năm hợp đồng
Tiền phòng và ăn uống, theo ngày
Phòng săn sóc đặc biệt, theo ngày
Giường cho người nhà, theo ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng)
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
4.000.000
12.000.000
1.000.000
Điều trị ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện, tối đa cho một năm hợp đồng
500,000,000
Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện, bao gồm phẫu thuật ngoại trú
Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương
Toàn bộ
Cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương, tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật
500.000.000
Điều trị trước và sau khi nằm viện
(Chi phí ngoại trú phát sinh ngay trước khi nhập viện và ngay sau khi xuất viện, tối đa cho mỗi lần nằm viện)
Điều trị trước khi nằm viện – tối đa cho một năm hợp đồng, tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện
Điều trị sau khi xuất viện, tối đa cho một năm hợp đồng (tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện)
20.000.000

10.000.000
10.000.000
Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ
Toàn bộ
Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng
Toàn bộ
Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật. Tối đa cho một năm hợp đồng
50.000.000
Trợ cấp viện công – theo ngày
Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam
Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng
500.000
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hươngToàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quánToàn bộ
Trợ cấp mai táng3.000.000
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật24/7
BẢO HIỂM BỔ SUNG TUỲ CHỌN

(Đơn vị tính: VNĐ)

CHI PHÍ Y TẾ
1. Điều trị ngoại trú
Giới hạn trách nhiệm35,000,000
Điều trị ngoại trú tổng quátToàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa (Giới hạn mỗi lần khám)35,000,000
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ)Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ)Toàn bộ
Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)
750,000
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)
750,000
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/ khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động (Tối đa cho một năm hợp đồng)1,000,000
Tiêm vắc xin (Tối đa cho một năm hợp đồng)1,250,000
Chăm sóc thị lực: Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho một năm hợp đồng)1,000,000
2. Chăm Sóc Nha Khoa (được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
Giới hạn trách nhiệmToàn bộ
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng, một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa chủ yếu (Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng)Toàn bộ
3. Thai Sản (được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú)
Giới hạn trách nhiệm50,000,000
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng và giới hạn hạn mức như sau:Toàn bộ
Giới hạn tối đa trong năm Hợp đồng bảo hiểm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản0
Giới hạn tối đa trong năm Hợp đồng bảo hiểm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản25,000,000
Giới hạn tối đa trong năm Hợp đồng bảo hiểm thứ ba kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản50,000,000
PHÍ BẢO HIỂM

BẢNG TÍNH PHÍ BẢO HIỂM

(Đơn vị tính: 1000 VNĐ)

Vùng 0
Nhóm tuổiĐiều trị nội trúĐiều trị ngoại trúChăm sóc Nha khoaThai sản
15 ngày – 01 tuổi6,6388,9883,518
02 – 05 tuổi5,3117,5003,518
06 – 17 tuổi4,5146,4373,518
18 – 24 tuổi4,2495,5863,5185,364
25 – 29 tuổi4,7805,7993,5185,364
30 – 34 tuổi5,3115,7993,5185,364
35 – 39 tuổi5,8636,2423,5185,364
40 – 44 tuổi6,4746,7303,518
45 – 49 tuổi7,1477,2693,518
50 – 54 tuổi7,8917,8653,518
55 – 59 tuổi8,7138,5233,518
60 – 64 tuổi9,6199,2493,518
65 – 69 tuổi10,62110,0503,518
70 – 74 tuổi11,72610,9353,518

Vùng 0: Việt Nam
Vùng 5: Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines, Lào, Campuchia, Myanmar, Brunei, Timor-Leste (Tăng 15% trên tổng phí vùng 0)

CHÍNH SÁCH GIẢM PHÍ BẢO HIỂM

Số người được bảo hiểmTỷ lệ giảm phí
Giảm phí cho gia đìnhTừ 3 thành viên được bảo hiểm trở lên5%
ĐIỀU KIỆN THAM GIA BẢO HIỂM
Người được bảo hiểmCá nhânGia đình
Độ tuổi tham gia bảo hiểmKhách hàng mới: từ 18 ngày tuổi đến 49 tuổi.
Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi.
Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 49 tuổi.
Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi.

Gia đình bao gồm vợ chồng và con (đến dưới 18 tuổi hoặc đến dưới 23 tuổi nếu đang là sinh viên học toàn thời gian)

BẢO HIỂM LIBERTY

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

  • Bảo lãnh nội trú
  • Quyền lợi bảo hiểm ung thư, tiểu đường toàn diện
  • Bảo hiểm ngoài Việt Nam (tại Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines, Lào, Campuchia, Myanmar, Brunei, Timor-Leste)
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

(Đơn vị tính: VNĐ)

CHI PHÍ NẰM VIỆN
Giới hạn trách nhiệm1.500.000.000
Chi phí nằm viện
Chi phí bác sĩ phẫu thuật, tối đa cho 1 năm hợp đồng
Chi phí bác sĩ gây mê, tối da cho 1 năm hợp đồng
Tất cả các chi phí nằm viện khác, tối đa cho 1 năm hợp đồng
Tiền phòng và ăn uống, theo ngày
Phòng săn sóc đặc biệt, theo ngày
Giường cho người nhà, theo ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm hợp đồng)
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
Toàn bộ
5.000.000
15.000.000
2.000.000
Điều trị ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện, tối đa cho một năm hợp đồng
Toàn bộ
Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện, bao gồm phẫu thuật ngoại trú
Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương
Toàn bộ
Cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương, tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật
Toàn bộ
Điều trị trước và sau khi nằm viện
(Chi phí ngoại trú phát sinh ngay trước khi nhập viện và ngay sau khi xuất viện, tối đa cho mỗi lần nằm viện)
Điều trị trước khi nằm viện – tối đa cho một năm hợp đồng, tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện
Điều trị sau khi xuất viện, tối đa cho một năm hợp đồng (tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện)
30.000.000

15.000.000
15.000.000
Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ
Toàn bộ
Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng
Toàn bộ
Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật. Tối đa cho một năm hợp đồng
100.000.000
Trợ cấp viện công – theo ngày
Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam
Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng
1.000.000
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hươngToàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quánToàn bộ
Trợ cấp mai táng5.000.000
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật24/7
BẢO HIỂM BỔ SUNG TUỲ CHỌN

(Đơn vị tính: VNĐ)

CHI PHÍ Y TẾ
1. Điều trị ngoại trú
Giới hạn trách nhiệm35,000,000
Điều trị ngoại trú tổng quátToàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa (Giới hạn mỗi lần khám)35,000,000
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ)Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ)Toàn bộ
Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)
750,000
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)
750,000
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/ khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động (Tối đa cho một năm hợp đồng)1,000,000
Tiêm vắc xin (Tối đa cho một năm hợp đồng)1,250,000
Chăm sóc thị lực: Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho một năm hợp đồng)1,000,000
2. Chăm Sóc Nha Khoa (được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả)
Giới hạn trách nhiệmToàn bộ
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng, một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng)Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa chủ yếu (Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng)Toàn bộ
3. Thai Sản (được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú)
Giới hạn trách nhiệm50,000,000
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng và giới hạn hạn mức như sau:Toàn bộ
Giới hạn tối đa trong năm Hợp đồng bảo hiểm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản0
Giới hạn tối đa trong năm Hợp đồng bảo hiểm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản25,000,000
Giới hạn tối đa trong năm Hợp đồng bảo hiểm thứ ba kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản50,000,000
PHÍ BẢO HIỂM

BẢNG TÍNH PHÍ BẢO HIỂM

(Đơn vị tính: 1000 VNĐ)

Vùng 0
Nhóm tuổiĐiều trị nội trúĐiều trị ngoại trúChăm sóc Nha khoaThai sản
15 ngày – 01 tuổi8,93611,9193,518
02 – 05 tuổi7,14910,0363,518
06 – 17 tuổi6,0778,6903,518
18 – 24 tuổi5,7197,6133,5185,364
25 – 29 tuổi6,4347,8833,5185,364
30 – 34 tuổi7,1497,8833,5185,364
35 – 39 tuổi7,8938,4433,5185,364
40 – 44 tuổi8,7149,0613,518
45 – 49 tuổi9,6229,7443,518
50 – 54 tuổi10,62310,4983,518
55 – 59 tuổi11,72911,3313,518
60 – 64 tuổi12,94912,2503,518
65 – 69 tuổi14,29713,2653,518
70 – 74 tuổi15,78514,3853,518

Vùng 0: Việt Nam
Vùng 5: Việt Nam, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines, Lào, Campuchia, Myanmar, Brunei, Timor-Leste (Tăng 15% trên tổng phí vùng 0)

CHÍNH SÁCH GIẢM PHÍ BẢO HIỂM

Số người được bảo hiểmTỷ lệ giảm phí
Giảm phí cho gia đìnhTừ 3 thành viên được bảo hiểm trở lên5%
ĐIỀU KIỆN THAM GIA BẢO HIỂM
Người được bảo hiểmCá nhânGia đình
Độ tuổi tham gia bảo hiểmKhách hàng mới: từ 18 ngày tuổi đến 49 tuổi.
Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi.
Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 49 tuổi.
Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi.

Gia đình bao gồm vợ chồng và con (đến dưới 18 tuổi hoặc đến dưới 23 tuổi nếu đang là sinh viên học toàn thời gian)

Header text

Liên hệ tư vấn và hỗ trợ 24/7
Đội ngũ Saladin luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong suốt hành trình mua và sử dụng bảo hiểm.
Email cho Saladin để nhận hỗ trợ
Hotline hỗ trợ 24/7
Kết nối trên Zalo
Kết nối trên Facebook
Nhận báo giá
Để lại thông tin để Saladin báo giá cho bạn ngay nhé

Bài viết liên quan